Lọc tin rao
logo
  Tin rao SVip
Hyundai i30 CW 1.6 AT
245 triệu
SVIP
 
  Xăng
  Hà Nội
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender
1 tỷ 90 triệu
SVIP
Kia K3 1.6 Turbo GT
589 triệu
SVIP
 
  Xăng
  Đà Nẵng
Mitsubishi Pajero 3.0 - 2007
150 triệu
SVIP
 
  Xăng
  Quảng Nam
Suzuki Swift GLX
469 triệu
SVIP
 
  Xăng
  Hà Nội
Land Rover Range Rover HSE 3.0
4 tỷ 999 triệu
SVIP
Vinfast Toyota Hyundai Mazda Kia Honda Mitsubishi Ford Mercedes-Benz BMW Lexus Audi Peugeot Land Rover Mini MG Volkswagen Volvo Subaru Suzuki Nissan Isuzu Porsche Maserati Wuling Baic Lynk & Co Skoda Haval BYD GAC ... Dongfeng Omoda Jaecoo Aion Rolls Royce Thaco Zotye Daewoo Gaz Forland Haima Hongqi Chevrolet Ssangyong Bentley Fiat Daihatsu Dongben Genesis Infiniti Jaguar Lamborghini Luxgen
ĐIỆN HYBRID SEDAN SUV HATCHBACK MPV BÁN TẢI CONVERTIBLE COUPE MICRO ROADSTER KHÁCH TẢI VAN

Audi A7 Sportback 55 TFSI quattro

2020 - 2024
Audi A7 Sportback 2020-2024
 
340HP
Công suất
 
500Nm
Mô men
 
Xăng
Động cơ
 
2 cầu
Dẫn động
 
5
Chỗ ngồi
Kích thước
Tổng thể (DxRxC)
4969 x 1908 (2118 mở gương) x 1422 mm
Dài - Rộng cơ sở (trước/ sau)
2930 - 1651/1637 mm
Bình nhiên liệu
63 L
Tự trọng/ Toàn tải
1890/2470 kg
Động cơ
Loại
Xăng
Đốt trong
Mild hybrid MHEV 48V; 3.0 TFSI tăng áp khí xả; 2995 cc; 6 xy lanh; Phun xăng trực tiếp
Công suất đốt trong
340HP (~254kW, ~345PS)/ 5200-6400 rpm
Mô-men đốt trong
500Nm/ 1370-4500 rpm
Tiêu thụ (trong/ ngoài/ kết hợp)
14.34/9.63/11.36 L/100km
Vận hành
Tính năng
Trợ lái điện; Lốp dự phòng; Hệ thống Start Stop; Phanh tái sinh; Bộ dụng cụ
Dẫn động
2 cầu, 4 bánh toàn thời gian quattro
Hộp số
Tự động 7 cấp S tronic
Chế độ lái - Địa hình
Audi - x
Vành - Lốp
10 chấu chữ Y 8.5J 19” - 245/45R19
Tốc độ tối đa - Tăng tốc 0-100
250 km/h - 5.3 s
Đèn
Trước
Pha LED Matrix HD; Sương mù; Định vị động; Rửa pha; Đèn vào cua
Sau
OLED; Xi nhan động, hiệu ứng bật/tắt
Ngoại thất
Gương hậu
Gập điện; Sưởi; Tự chống chói; Nhớ
Nội thất
Màn thông tin
Audi virtual cockpit
Vô lăng
Bọc da; Lẫy số; Thể thao
Ghế trước
Da Milano; Nhớ ghế lái; Bơm hơi tựa lưng 4 hướng; Tựa tay; Chỉnh điện
Hàng ghế 2
Da Milano; Gập 40:20:40, gập phẳng
Tiện nghi
Tính năng
Chìa thông minh; Khoá trung tâm; Gương hậu trong tràn viền tự chống chói; Cốp điện; Cốp rảnh tay; Cửa hít; Cửa số trời toàn cảnh (tuỳ chọn)
Điều hòa
Tự động 4 vùng, cảm biến thông minh; Lọc bụi mịn, chất gây dị ứng
Trợ đỗ
Camera 360°
Giải trí
Màn MMI, navigation plus, cảm ứng xúc giác, màn 8.8" trên, 8.6" dưới, nút bấm kính đen, viền nhôm; 16 loa Bang & Olufsen 3D 705W; Giao diện âm nhạc Audi; Bluetooth, Smart phone Audi
Khác
Cần số bọc da; Đèn nội thất; Kính gió, kính cửa, kính đuôi cách nhiệt; Che nắng trước có gương, đèn; Gói viền cửa High-gloss; Bộ cố định hành lý; Thảm sàn; Ốp bệ cửa nhôm trước, sau
An toàn
Chủ động
Cân bằng điện tử; Báo áp suất lốp; Điều khiển hành trình, giới hạn tốc; Báo chệch làn
Bị động
Túi khí trước; Túi khí bên; Túi khí rèm; Nhắc cài dây
An ninh
Chống kéo
Thêm
Kiểu xe
Sedan; 5 chỗ; 4 cửa
Có mặt
2020-2024
Xuất xứ
Nhập khẩu
Màu ngoài
Trắng Glacier White Metallic, Trắng Ibis White, Bạc, Xanh Firmament Blue Metallic, Xanh Ultra Blue Metallic, Xám Daytona Gray Pearl Effect, Xám Chronos Gray Metallic, Xám Manhattan Gray Metallic, Đen, Đỏ
  Xe mới ra mắt
Jaecoo J7 Hybrid 2025-
Jaecoo J7 Hybrid 2025-

Ra mắt: 15/01/2025

Jaecoo J7 2025-
Jaecoo J7 2025-

Ra mắt: 15/01/2025

Land Rover Range Rover 2025-
Land Rover Range Rover 2025-

Ra mắt: 13/01/2025

Dongfeng Box 2025-
Dongfeng Box 2025-

Ra mắt: 11/01/2025

Dongfeng Huge 2025-
Dongfeng Huge 2025-

Ra mắt: 11/01/2025

Dongfeng E70 2025-
Dongfeng E70 2025-

Ra mắt: 11/01/2025