Lọc tin rao
logo
  Tin rao SVip
Vinfast Toyota Hyundai Mazda Kia Honda Mitsubishi Ford Mercedes-Benz BMW Lexus Audi Peugeot Land Rover Mini MG Volkswagen Volvo Subaru Suzuki Nissan Isuzu Porsche Maserati Wuling Baic Lynk & Co Skoda Haval BYD GAC ... Dongfeng Omoda Jaecoo Geely Citroen Buick SRM Aion Rolls Royce Thaco Zotye Daewoo Gaz Forland Fuso Haima Hongqi Chevrolet Ssangyong Bentley Jeep Fiat Daihatsu Dongben Genesis Hino Infiniti Jaguar Lamborghini Luxgen
ĐIỆN HYBRID SEDAN SUV HATCHBACK MPV BÁN TẢI CONVERTIBLE COUPE MICRO ROADSTER KHÁCH TẢI VAN
Trang chủ / Tin tức / Bài viết

Thông Số Toyota Wigo 2025 – Đánh Giá Chi Tiết Và So Sánh Các Phiên Bản G Và E

Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:22
.Lượt xem:  

Toyota Wigo 2025 tiếp tục là một trong những mẫu xe hạng A đáng chú ý tại Việt Nam nhờ vào thiết kế nhỏ gọn, tiện nghi và giá cả hợp lý. Với 2 phiên bản GE, Toyota Wigo 2025 mang đến nhiều lựa chọn cho người tiêu dùng tìm kiếm một chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp di chuyển trong đô thị. Cùng San4banh tìm hiểu chi tiết về thông số Toyota Wigo để có cái nhìn rõ ràng hơn về các tính năng nổi bật của mẫu xe này.

tim-hieu-tong-quan-thong-so-ky-thuat-toyota-wigo-2024

Tìm hiểu tổng quan thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025

Giới Thiệu Tổng Quan Toyota Wigo

Toyota Wigo 2025 thuộc đời Toyota Wigo 2023-, là mẫu xe được ra mắt lần đầu vào năm 2023, các mẫu xe sản xuất trong giai đoạn từ năm 2023 đến 2025 đều thuộc cùng một đời xe. Toyota Wigo 2025 là mẫu xe hatchback cỡ nhỏ, phù hợp với những người dùng tìm kiếm một chiếc xe tiện lợi, linh hoạt trong việc di chuyển đô thị. 

Mẫu xe này mang đậm dấu ấn của thương hiệu Toyota với thiết kế chắc chắn, động cơ tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn cơ bản. Với các phiên bản GE, Toyota Wigo 2025 đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng với mức giá hợp lý và hiệu suất vận hành ấn tượng.

Giá Bán & Các Phiên Bản Toyota Wigo

Toyota Wigo 2025 được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản chính là GE. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho từng phiên bản:

Thông tin

Toyota Wigo 1.2 G

Toyota Wigo 1.2 E

Giá niêm yết (VNĐ)

375.000.000

355.000.000

Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)

430.000.000

408.000.000

Giá lăn bánh tại TP.HCM (VNĐ)

415.000.000

395.000.000

Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ)

425.000.000

405.000.000

Giá lăn bánh tại các tỉnh (VNĐ)

405.000.000

385.000.000

Lưu ý: Giá lăn bánh đã bao gồm thuế trước bạ, phí đăng ký, bảo hiểm và các chi phí khác.

Toyota Wigo 2025 có mức giá hợp lý, đặc biệt là phiên bản E với giá cạnh tranh trong phân khúc xe hạng A.

Tổng Quan Về Thiết Kế Nội Thất Và Ngoại Thất Toyota Wigo

Toyota Wigo 2025 mang đến thiết kế hiện đại, trẻ trung và năng động, phù hợp với những người yêu thích sự tiện lợi và phong cách.

danh-gia-tong-quan-thiet-ke-noi-that-va-ngoai-that-toyota-wigo

Đánh giá tổng quan thiết kế nội thất và ngoại thất Toyota Wigo

Tổng Quan Thiết Kế Ngoại Thất

Ngoại thất của Toyota Wigo 2025 được thiết kế theo phong cách trẻ trung, dễ dàng di chuyển trong thành phố, đặc biệt là ở các khu vực chật hẹp.

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 3.760 x 1.665 x 1.515 mm.
  • Chiều dài cơ sở: 2.525 mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 160 mm, giúp xe di chuyển linh hoạt trên nhiều loại địa hình đô thị.
  • Đèn pha: Halogen với thiết kế sắc nét, mang đến khả năng chiếu sáng tốt.

Tổng Quan Thiết Kế Nội Thất

Toyota Wigo 2025 mang đến một không gian nội thất tiện nghi và hiện đại cho cả người lái và hành khách.

  • Không gian nội thất: Với không gian cabin rộng rãi, Toyota Wigo 2025 mang đến sự thoải mái cho cả 5 người ngồi. Ghế bọc nỉ, có thể gập hàng ghế sau để mở rộng không gian chứa đồ.
  • Màn hình giải trí: Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
  • Điều hòa: Điều hòa chỉnh tay, cung cấp không khí mát mẻ nhanh chóng trong không gian nhỏ gọn của xe.

Thông Số Toyota Wigo: Động Cơ, An Toàn & Tiện Ích Hỗ Trợ Lái Xe

phan-tich-chi-tiet-thong-so-ky-thuat-toyota-wigo-2024


Phân tích chi tiết thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2025

Động Cơ Toyota Wigo

Toyota Wigo 2025 sử dụng động cơ 1.2L mạnh mẽ, giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu:

  • Động cơ: 1.2L, 4 xi-lanh, DOHC.
  • Công suất cực đại: 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút.
  • Mô-men xoắn cực đại: 113 Nm tại 4.200 vòng/phút.
  • Hộp số: Số sàn 5 cấp.
  • Hệ dẫn động: Cầu trước (FWD).

Công Nghệ An Toàn & Tiện Ích Hỗ Trợ Lái Xe

Wigo 2025 cung cấp một số tính năng an toàn cơ bản và tiện ích hỗ trợ lái, giúp người lái tự tin hơn khi vận hành.

  • Hệ thống an toàn: ABS, EBD, và 2 túi khí (trên cả hai phiên bản).
  • Hỗ trợ lái xe: Camera lùi và cảm biến lùi trên bản G, giúp việc đỗ xe dễ dàng và an toàn hơn.

Mức Độ Tiêu Thụ Nhiên Liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu: Khoảng 5.2L/100km (đường kết hợp). Toyota Wigo 2025 mang lại hiệu suất nhiên liệu ấn tượng, giúp tiết kiệm chi phí vận hành.

Bạn có thể tham khảo thêm tại trang thông tin Toyota Wigo, để có cái nhìn toàn diện hơn về từng phiên bản cũng như tất cả các thông tin về mẫu xe này.

So Sánh Thông Số Toyota Wigo Với Các Dòng Xe Cùng Phân Khúc

Tiêu chí

Toyota Wigo 1.2 G

Kia Morning 1.25

Hyundai Grand i10 1.2

VinFast Fadil

Giá niêm yết (VNĐ)

375.000.000

405.000.000

420.000.000

465.000.000

Động cơ

1.2L, 87 mã lực

1.25L, 84 mã lực

1.2L, 83 mã lực

1.2L, 98 mã lực

Công suất (mã lực)

87

84

83

98

Mô-men xoắn (Nm)

113

122

114

127

Hộp số

Số sàn 5 cấp

4AT

4AT

CVT

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

5.14 

5.0

5.4

5.5

Kết Luận So Sánh

Toyota Wigo 2025 nổi bật với giá cả hợp lý, động cơ tiết kiệm nhiên liệu và thiết kế nhỏ gọn phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố. So với các đối thủ như Kia Morning, Hyundai Grand i10, và VinFast Fadil, Wigo 2025 có mức giá cạnh tranh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng. Tuy nhiên, các đối thủ như VinFast Fadil và Hyundai Grand i10 lại có công suất mạnh mẽ hơn một chút.

FAQ: Giải Đáp Các Thắc Mắc Khi Mua Toyota Wigo 2025

1. Toyota Wigo 2025 có bao nhiêu phiên bản?

Toyota Wigo 2025 có 2 phiên bản chính: GE, đáp ứng nhu cầu của người dùng về cả tính năng và giá bán.

2. Toyota Wigo có tiết kiệm nhiên liệu không?

Có. Với mức tiêu thụ khoảng 5.14L/100km (đường kết hợp), Toyota Wigo 2025 là một trong những mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu nhất trong phân khúc.

3. Toyota Wigo có những tính năng an toàn nào?

Toyota Wigo 2025 được trang bị các tính năng an toàn cơ bản như ABS, EBD, và 2 túi khí (trên cả 2 phiên bản), giúp đảm bảo an toàn cho hành khách trong suốt hành trình.

4. Toyota Wigo có phù hợp với gia đình không?

Với không gian nội thất vừa đủ và mức giá hợp lý, Toyota Wigo là lựa chọn phù hợp cho các gia đình nhỏ hoặc những người cần một chiếc xe di chuyển trong thành phố.

Toyota Wigo 2025 là một trong những mẫu xe hatchback cỡ nhỏ được ưa chuộng nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị sử dụng và chi phí vận hành hợp lý. Với hai phiên bản GE, thông số Toyota Wigo mang đến một trải nghiệm lái mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn cơ bản. Dù là lựa chọn tuyệt vời cho những ai tìm kiếm một chiếc xe nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong đô thị, Toyota Wigo vẫn duy trì khả năng cạnh tranh mạnh mẽ so với các đối thủ trong phân khúc. 

  Thông tin tiếp theo
Thông Số Toyota Raize 2025 – Đánh Giá Chi Tiết và Các Phiên Bản   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:22
Khám phá thông số kỹ thuật Toyota Raize 2025, mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ với thiết kế trẻ trung, nội thất tiện nghi và công nghệ an toàn hiện đại. Tìm hiểu giá bán, hiệu suất và các tính năng nổi bật.
Thông Số Toyota Rush 2018-2022 – Đánh Giá Chi Tiết và Tính Năng Nổi Bật   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá thông số kỹ thuật Toyota Rush 2018-2022, mẫu SUV 7 chỗ hiện đại với không gian rộng rãi, thiết kế mạnh mẽ và các tính năng an toàn tiên tiến. Tìm hiểu chi tiết giá bán, nội thất và hiệu suất vận hành
Thông Số Toyota Veloz Cross 2025 – Đánh Giá Chi Tiết và Các Phiên Bản CVT và CVT TOP   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá thông số Toyota Veloz Cross 2025 với các phiên bản CVT và CVT TOP. Tìm hiểu giá bán, kích thước, thiết kế ngoại thất và nội thất, động cơ, tính năng an toàn và ưu nhược điểm. Đánh giá chi tiết về Toyota Veloz Cross 2025.
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Fortuner 2022-2024 – Đánh Giá Chi Tiết Từng Phiên Bản   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá chi tiết thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2022-2024 với các phiên bản 2.4 4x2 AT, 2.4 4x2 AT Legender, 2.8 4x4 AT Legender, 2.7 4x2 AT và 2.7 4x4 AT. Tìm hiểu giá niêm yết, lăn bánh, ưu nhược điểm và các tính năng an toàn vượt trội.
Thông Số Xe Hyundai Santa Fe 2025 – Đánh Giá Chi Tiết Từng Phiên Bản   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:22
Khám phá chi tiết thông số Hyundai Santa Fe 2025 với các phiên bản 2.5 Exclusive, 2.5 Prestige, và Calligraphy 2.5 Turbo. Tìm hiểu giá niêm yết, lăn bánh, ưu nhược điểm, và các tính năng an toàn vượt trội.
Thông Số Xe Hyundai Kona 2018-2022 - Đánh Giá Chi Tiết Từng Phiên Bản   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá thông số xe Hyundai Kona 2018-2022 với các phiên bản 2.0 Tiêu Chuẩn, 2.0 Đặc Biệt và 1.6 Turbo. Tìm hiểu giá lăn bánh, ưu nhược điểm, và các công nghệ an toàn hiện đại.
Thông Số Hyundai Grand i10 2021-2024 – Khám Phá Chi Tiết Và Đánh Giá Từng Phiên Bản   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:22
Khám phá thông số Hyundai Grand i10 2021-2024 với các phiên bản Hatchback và Sedan, từ 1.2 MT Tiêu Chuẩn đến 1.2 AT Cao Cấp. Tìm hiểu giá lăn bánh, ưu nhược điểm và các công nghệ tiện nghi vượt trội.
Thông Số Xe Hyundai Creta 2025 – Tìm Hiểu Chi Tiết Và Đánh Giá Dòng SUV Đáng Mua   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá chi tiết thông số Hyundai Creta 2025 với các phiên bản 1.5 Tiêu Chuẩn, 1.5 Đặc Biệt và 1.5 Cao Cấp. Tìm hiểu giá lăn bánh, ưu nhược điểm và công nghệ an toàn vượt trội của Hyundai Creta.
Giá Xe Hyundai Elantra 2025 – Khám Phá Thông Số Kỹ Thuật Và Đánh Giá Chi Tiết   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá bảng giá và chi tiết lăn bánh các phiên bản Hyundai Elantra 2025 (1.6 AT, 1.6 AT Tiêu Chuẩn, 2.0 AT, N Line) tại các tỉnh thành như Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, Hải Phòng, và nhiều khu vực khác.
Thông Số Xe Honda Brio 2019-2022 – Đánh Giá Toàn Diện Dòng Xe Hatchback   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Đánh giá chi tiết Honda Brio 2019-2022: giá lăn bánh, thông số kỹ thuật, mức tiêu hao nhiên liệu và các tính năng an toàn. Khám phá ngay dòng hatchback năng động này.
  Tin rao
  Land Rover
2 tỷ 50 triệu
 
 63.000 km
 Nhập khẩu
  Mr Hợi
 Xăng
 Hà Nội
  Mercedes-Benz
380 triệu
 
 67.000 km
 Nhập khẩu
  Đỗ Tấn Trực
 Xăng
 Yên Bái
  Mercedes-Benz
2 tỷ 260 triệu
 
 5.000 km
 Lắp ráp
  Nguyễn Nam...
 Xăng
 Hà Nội
  Ford
785 triệu
 
 100.000 km
 Nhập khẩu
  Nguyen Duc...
 Dầu
 Hà Nội
  Ford
785 triệu
 
 100.000 km
 Nhập khẩu
  Nguyen Duc...
 Dầu
 Hà Nội
  Mercedes-Benz
1 tỷ 818 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Nguyễn Nam...
 Xăng
 Hà Nội
  Ford
168 triệu
 
 125 km
 Nhập khẩu
  lê bảo anh
 Dầu
 Hồ Chí Minh
  Lexus
2 tỷ 650 triệu
 
 90.000 km
 Nhập khẩu
  Mr Hợi
 Xăng
 Hà Nội
  Omoda
589 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Thuận- Omoda...
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Jaecoo
929 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Thuận- Omoda...
 Hybrid
 Hồ Chí Minh
  Vinfast
299 triệu
  Mới
 Lắp ráp
  Lê Hoàng Sơn
 Điện
 Hồ Chí Minh
  Vinfast
299 triệu
  Mới
 Lắp ráp
  Lê Hoàng Sơn
 Điện
 Hồ Chí Minh
  Lexus
2 tỷ 200 triệu
 
 86.270 km
 Nhập khẩu
  Nguyễn Mạnh...
 Xăng
 Hà Nội
  Mitsubishi
486 triệu
 
 40.000 km
 Nhập khẩu
  Lê Thị Phương
 Xăng
 Đồng Tháp
  Mazda
765 triệu
 
 35.700 km
 Lắp ráp
  Lưu ngọc...
 Xăng
 Hà Nội
  Hyundai
259 triệu
 
 95.000 km
 Nhập khẩu
  Phạm Văn...
 Xăng
 Đồng Nai
  Ford
150 triệu
 
 134.000 km
 Nhập khẩu
  Thái Hà
 Xăng
 Hà Nội
  Kia
278 triệu
 
 39.000 km
 Lắp ráp
  Trí Nguyễn
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Toyota
345 triệu
 
 70.000 km
 Lắp ráp
  Khắc An
 Xăng
 Đắk Lắk
  BYD
480 triệu
 
 27.000 km
 Nhập khẩu
  BYD Hải Dương
 Điện
 Hải Dương
  Xe mới ra mắt
Honda HR-V 2025-
Honda HR-V 2025-

Ra mắt: 04/04/2025

MG G50 2025-
MG G50 2025-

Ra mắt: 29/03/2025

Omoda C5 2025-
Omoda C5 2025-

Ra mắt: Tháng 03/2025

Hyundai Custin 2025-
Hyundai Custin 2025-

Ra mắt: Tháng 03/2025