Lọc tin rao
logo
  Tin rao SVip
Kia Morning Si AT
230 triệu
SVIP
 
  Xăng
  Hải Dương
Hyundai Tucson 2.0 ATH
550 triệu
SVIP
 
  Xăng
  Phú Thọ
Daewoo Gentra SX 1.5 MT
99 triệu
SVIP
 
  Xăng
  Hồ Chí Minh
Lexus RX 350
3 tỷ 150 triệu
SVIP
 
  Xăng
  Hà Nội
Hyundai Avante
252 triệu
SVIP
 
  Xăng
  Hà Nội
Vinfast Toyota Hyundai Mazda Kia Honda Mitsubishi Ford Mercedes-Benz BMW Lexus Audi Peugeot Land Rover Mini MG Volkswagen Volvo Subaru Suzuki Nissan Isuzu Porsche Maserati Wuling Baic Lynk & Co Skoda Haval BYD GAC ... Dongfeng Omoda Jaecoo Buick Aion Rolls Royce Thaco Zotye Daewoo Gaz Forland Haima Hongqi Chevrolet Ssangyong Bentley Fiat Daihatsu Dongben Genesis Infiniti Jaguar Lamborghini Luxgen
ĐIỆN HYBRID SEDAN SUV HATCHBACK MPV BÁN TẢI CONVERTIBLE COUPE MICRO ROADSTER KHÁCH TẢI VAN
Trang chủ / Tin tức / Bài viết

Thông số kỹ thuật VinFast Fadil 2022: Chiếm lĩnh phân khúc A

Chủ Nhật, 19/01/25 lúc 23:01
.Lượt xem:  

VinFast Fadil là mẫu xe cỡ A được phát triển trên nền tảng thiết kế Opel Karl Rock với động cơ 1.4., hộp số CVT cùng nhiều thiết bị an toàn. Đi kèm với mức giá bán hợp lý, Fadil đang là mẫu xe áp đảo trong phân khúc xe đô thị cỡ A. Cùng san4banh.vn tìm hiểu về thông số kỹ thuật VinFast Fadil ngay sau đây: 

Mẫu xe cỡ A, được phát triển trên nền tảng mẫu Opel Karl Rock

Giới Thiệu Tổng Quan về VinFast Fadil

Ra mắt thị trường từ tháng 12 năm 2018, tính đến thời điểm hiện tại mẫu xe VinFast Fadil đang khẳng định vị thế tại thị trường ô tô trong nước với thiết kế năng động, vận hành mạnh mẽ, tính năng an toàn vượt trội. 

VinFast Fadil 2022 là mẫu xe được ra mắt lần đầu vào ngày 25.12.2018. Những mẫu xe từ năm 2018 đến 2022 đều thuộc cùng một đời xe. Vào năm 2021, lượng xe VinFast Fadil bán ra lên đến 24.128 xe, tăng 6.122 xe so với năm 2020. Tháng 07.2022 thương hiệu VinFast chính thức "khai tử” các mẫu xe chạy xăng tại thị trường Việt Nam trong đó có mẫu xe Fadil này. 

Mỗi năm, hãng xe VinFast đã tiếp tục cho ra những phiên bản mới với nhiều cải tiến vượt trội. Những thông số kỹ thuật VinFast Fadil 2022 mà San4banh đề cập trong bài viết này đang được kỳ vọng sẽ vượt mặt các đối thủ trong cùng phân khúc như Honda Brio, KIA Morning, Toyota Wigo hay Hyundai i10. VinFast cho ra đời xe Fadil với 3 phiên bản như sau: 

  • VinFast Fadil Tiêu chuẩn (Fadil Base). 
  • VinFast Fadil Nâng cao (Fadil Plus) 
  • VinFast Fadil Cao cấp (Fadil Premium)

Tại Việt Nam, VinFast Fadil 2022 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản.

Bảng Giá Niêm Yết và Lăn Bánh VinFast Fadil

Với 3 phiên bản được phân phối tại Việt Nam gồm có: Tiêu chuẩn (Base), Nâng cao (Plus) và Cao cấp (Premium), giá xe VinFast Fadil tính đến tháng 12.2024 niêm yết cho mỗi phiên bản cụ thể như sau: 


Bản Tiêu chuẩn
(Base)

Bản Nâng cao
(Plus)

Bản Cao cấp
(Premium)

Giá niêm yết

352,500,000

383,100,000

419,100,000

Giá lăn bánh tại Hà Nội

417,180,700

451,452,700

491,772,700

Giá lăn bánh tại Hồ Chí Minh

410,120,700

443,780,700

483,380,700

Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh

394,655,700

428,621,700

468,581,700

Giá lăn bánh tại tỉnh khác

391,130,700

424,790,700

464,390,700


Thông Số Kỹ Thuật VinFast Fadil 2022

Động cơ và hiệu suất vận hành

Thông số kỹ thuật VinFast Fadil về động cơ cũng như hiệu suất vận hành, xe có trái tim I-4, dung tích 1.4L tạo công suất cực đại 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 128 Nm tại 4.400 vòng/phút. 

Xe được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT mang lại cảm giác lái nhẹ nhàng không bị rung - giật khi chuyển số và tăng tính tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống vận hành của Fadil là một điểm cộng lớn so với đối thủ trong phân khúc hạng A tại thị trường Việt vào những năm gần đây. 

Kích thước tổng thể và khả năng tải trọng

Ngoại thất VinFast Fadil 2024 được thiết kế nhỏ gọn thanh lịch với kích thước tổng thể theo tỷ lệ dài x rộng x cao là 3.676 x 1.632 x 1.530 mm. Với kích thước này xe có thể dễ dàng di chuyển ở những nơi thành thị đông đúc. Chiều dài cơ sở đạt 2.385mm và xe có tải trọng là 386kg.

VinFast Fadil sở hữu vẻ ngoài nhỏ gọn, kích thước lớn hơn Wigo và Morning nhưng lại nhỏ hơn Brio và Grand i10

Thông số hệ thống an toàn chủ động và bị động

VinFast Fadil được đánh giá khá cao khi được trang bị các công nghệ an toàn chủ động cũng như bị động ở tất các phiên bản như sau:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống phanh trước/sau
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
  • Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) 
  • Chức năng chống lật (ROM)

Đặc biệt, ở phiên bản cao cấp nhất, xe còn được trang bị thêm những tính năng như khóa cửa tự động khi xe di chuyển, camera lùi tích hợp trên cùng màn hình, cảnh báo chống trộm…

Tiêu chuẩn khí thải và mức tiêu hao nhiên liệu

Xe VinFast Fadil đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và công suất cực đại lên đến 98 mã lực. Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị là 7,11 lít/100km, ngoài đô thị là 5,11 lít/100km và đường kết hợp là 5,85 lít/100km. Trên thực tế, VinFast Fadil được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu vượt trội hơn hẳn so với những dòng xe trong cùng phân khúc A. 

Đánh giá hệ thống phanh và độ bền

Xe được trang bị phanh đĩa cho bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau. Hỗ trợ theo hệ thống phanh, thương hiệu VinFast còn có thêm các tính năng an toàn hiện đại như hệ thống chống bó cứng phanh ABS và cân bằng điện tử ESC  giúp xe tăng cường khả năng kiểm soát khi vào của hoặc di chuyển trong những thời tiết trơn trượt. 

Không gian nội thất của VinFast Fadil, tuy đơn giản nhưng cũng không quá đơn điệu

Đánh Giá Nội Thất và Ngoại Thất

Ngoại thất VinFast Fadil

Mang dáng vẻ năng động cá tính, mẫu xe hạng A này đã gây ấn tượng với nhiều khách hàng, đặc biệt là giới trẻ bởi tính hiện đại. Ngoại thất của xe tương đồng với hai người anh lớn là VinFast Lux A2.0 và SA2.0. 

Xe được trang bị các tính năng cơ bản như đèn sương mù halogen, đèn pha và dạng Lead trên phiên bản cao cấp. Xe có bộ la zăng hợp kim 15 inch chạy dọc thân xe, gương chiếu hậu gập chỉnh điện và có thêm chức năng sấy gương. Đuôi xe sử dụng đèn hậu halogen, viền led và ống xả đơn. 

Nội thất VinFast Fadil

Về phần nội thất, xe được trang bị những tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, kết nối USB/Bluetooth, AM/FM/MP3, bởi động bằng chìa khóa, điều hòa chỉnh cơ và 6 loa quanh xe. Khoang nội thất của Fadil được đánh giá cao hơn so với Morning hay Wigo… tuy đơn giản nhưng cũng không quá đơn điệu. 

Hàng ghế sau của VinFast Fadil có kích thước tương đương với Kia Morning hay Toyota Wigo

So Sánh VinFast Fadil với Các Xe Trong Cùng Phân Khúc

Trong phân khúc hạng A xe 5 chỗ tại thị trường Việt Nam. Bên cạnh mẫu VinFast Fadil còn có những thương hiệu xe lâu đời khác như: Toyota Wigo 1.2L nhập khẩu nguyên chiếc. Kia Morning của Trường Hải Việt Nam. Hyundai i10 của Thành Công Việt Nam. 

Giá bán hiện tại của các mẫu xe đối thử như sau: Kia Morning 1.2AT từ 349 - 424 triệu đồng. Hyundai i10 từ 360 đến 455 triệu đồng, Toyota Wigo từ 360 đến 405 triệu đồng. 

Động cơ và hộp số của VinFast Fadil so với đối thủ

VinFast Fadil

Toyota Wigo

Kia Morning

Hyundai i10

1.4L

1.2L

1.25L

1.2L

98HP

86Hp

86Hp

82Hp

128Nm

107Nm

120Nm

114Nm

Hộp số CVT

Hộp số tự động 4 cấp

Sử dụng cơ cấu dây đai puly tự biến thiên tỉ số truyền

Bánh răng ăn khớp, tỉ số truyền động cố định

Êm ái không rung giật, không có độ trễ

Chuyển số hay bị rung giật và có độ trễ


Trang bị an toàn trên VinFast Fadil so với đối thủ


Fadil (Base)

Wigo 1.2AT

i10 1.2 AT

Morning 1.2 AT

ABS

EBD

Không

ESC

Không

Không

TCS

Không

Không

Không

ROM

Không

Không

Không

HSA

Không

Không

Không


Đánh Giá Ưu và Nhược Điểm VinFast Fadil

Ưu điểm VinFast Fadil 

  • Giá bán hấp dẫn cùng nhiều ưu đãi khuyến mãi từng khu vực. 
  • Vận hành mạnh mẽ với khối động cơ I-4 dung tích 1.4L. 
  • Trang bị an toàn tốt nhất phân khúc A cho mọi phiên bản. 
  • Vô lăng trợ lực điện nhẹ nhàng và bán kính quay đầu thấp.

Động cơ VinFast Fadil 2022 được trang bị mạnh nhất phân khúc A.

Nhược điểm VinFast Fadil

 

  • Không gian hàng ghế thứ hai không quá thoải mái. 
  • Tầm nhìn hạn chế từ trụ A vì gương chiếu hậu được gắn liền
  • Vô lăng thiết kế đơn giản, không được tích hợp các phím chức năng.
  • Thiếu tính thực dụng như: Không có túi đựng đồ ở lưng ghế trước, không có hộc để nước ở cánh cửa và không có bệ tỳ tay.  

Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe VinFast VF8

Một Số Câu Hỏi Thường Gặp Khi Mua VinFast Fadil

1. VinFast Fadil là xe nhập khẩu hay lắp ráp trong nước? 

Fadil được sản xuất tại Việt Nam, trong dây chuyền của nhà máy tại Hải Phòng, Công nghệ được GM nhượng quyền

2. VinFast Fadil có lốp dự phòng không? 

VinFast Fadil có lốp dự phòng, được bố trí ở cốp sau của xe 

3. Không gian ghế sau của VinFast fadil có chật không? 

Không gian nội thất của Fadil không thực sự rộng. Hàng ghế sau của xe tương tự với Kia Morning và chật hơn Hyundai i10. 

4. VinFast Fadil có bản số sàn không? 

VinFast Fadil không có phiên bản số sàn. Tất cả các phiên bản xe đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT. 

5. VinFast Fadil có mấy màu ? 

VinFast Fadil có tổng cộng 5 màu: màu đỏ, màu xanh lam, màu bạc, màu cam và màu trắng

Trên đây là những thông tin về thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil - mẫu xe được đánh giá phù hợp với đa số thị hiếu của người tiêu dùng Việt Nam. Với danh sách trang bị tiện nghi vừa đủ, động cơ mạnh mẽ nhất cùng nhiều chương trình ưu đãi… mẫu xe Fadil đã tạo nên cách biệt vừa đủ lớn cho ngôi vương Hyundai I10 đã thống trị trước đó. 


  Thông tin tiếp theo
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Alphard 2025 – Đánh Giá Chi Tiết Các Phiên Bản Xăng và Hybrid   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
Khám phá thông số Toyota Alphard 2025 với các phiên bản xăng và hybrid. Tìm hiểu giá niêm yết, thiết kế ngoại thất, nội thất, động cơ, tính năng an toàn và tiện ích trên Toyota Alphard.
Khám Phá Thông Số Nissan Kicks 2022-2024 – SUV Hybrid Tiên Tiến Với Công Nghệ E-Power   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
Tìm hiểu thông số kỹ thuật Nissan Kicks 2022-2024: công nghệ e-Power tiết kiệm nhiên liệu, kích thước linh hoạt, nội thất tiện nghi và các tính năng an toàn hiện đại. Xem ngay!
Thông Số Ford Ranger 2025 – Khám Phá Sức Mạnh Của Dòng Xe Bán Tải Hàng Đầu   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
Xem ngay thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025: động cơ mạnh mẽ, kích thước đa dụng, trang bị hiện đại và các phiên bản mới nhất. Khám phá chiếc bán tải hoàn hảo!
Khám Phá Toàn Diện Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger Raptor 2025 - Cùng San4banh   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
Khám phá thông số kỹ thuật Ford Ranger Raptor 2025: động cơ Bi-Turbo mạnh mẽ, hệ thống treo FOX, khả năng off-road vượt trội và thiết kế đậm chất thể thao. Xem ngay!
Thông Số Ford Explorer 2025 – Mẫu SUV Cao Cấp Dành Cho Gia Đình Hiện Đại   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
Tìm hiểu thông số kỹ thuật Ford Explorer 2025 chi tiết: động cơ mạnh mẽ, kích thước rộng rãi, nội thất cao cấp và các tính năng an toàn vượt trội. Khám phá ngay!
Khám Phá Thông Số Kỹ Thuật Ford Territory 2025 -  Mẫu SUV Đột Phá   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
Khám phá thông số kỹ thuật Ford Territory 2025 chi tiết: kích thước, động cơ, trang bị nội ngoại thất và các phiên bản. Tìm hiểu ngay để lựa chọn mẫu SUV phù hợp nhất!
Thông Số Mitsubishi Outlander 2025 - Mẫu SUV Hoàn Hảo Cho Gia Đình Hiện Đại   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
khám phá từ A đến Z thông số kỹ thuật Toyota Outlander 2025 từ kích thước, trọng lượng đến khả năng vận hành, với 4 phiên bản: 2.0 CVT, 2.0 CVT Premium, và 2.4 CVT Premium.
Đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật Nissan X-Trail 2017-2020, Mẫu SUV Đa Dụng Đáng Giá   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
Khám phá thông số Nissan X-Trail 2017-2020 được tối ưu hóa với ba phiên bản: 2.0 2WD, 2.0 SL 2WD, và 2.5 SV 4WD. Mẫu SUV đa dụng với thiết kế hiện đại.
Thông Số Xe Honda City 2025 – Khám Phá Từng Đặc Điểm Nổi Bật   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
Honda City 2025 – Sedan hiện đại với thiết kế tinh tế, động cơ tiết kiệm nhiên liệu, nội thất tiện nghi và công nghệ an toàn tiên tiến. Xem ngay thông số kỹ thuật Honda City!
Đánh Giá Toàn Diện Thông Số Mitsubishi Xpander 2025 - Cho Tất Cả Phiên Bản   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
Thông số Mitsubishi Xpander 2025 – MPV hiện đại với 3 phiên bản MT, AT, AT Premium, thiết kế tiện nghi, động cơ mạnh mẽ, giá cả hợp lý. Xem ngay thông số chi tiết và đánh giá đầy đủ!
  Tin rao
  Land Rover
1 tỷ 360 triệu
 
 88.000 km
 Nhập khẩu
  Mr Hợi
 Xăng
 Hà Nội
  Haval
759 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Haval
759 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Haval
759 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Haval
759 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Haval
695 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Haval
840 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Haval
840 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Haval
840 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Haval
840 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Haval
840 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Haval Miền...
 Hybrid
 Hà Nội
  Chevrolet
140 triệu
 
 20.000 km
 Lắp ráp
  Minh Đạt
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Hyundai
420 triệu
 
 39.000 km
 Lắp ráp
  Hồ Châu
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Mercedes-Benz
330 triệu
 
 115.000 km
 Lắp ráp
  Đặng Anh Hòa
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Mitsubishi
515 triệu
 
 53.500 km
 Nhập khẩu
  Đào Quang Huy
 Xăng
 Hà Nội
  Nissan
290 triệu
 
 40.000 km
 Lắp ráp
  Tuấn Nguyễn
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Omoda
669 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  Phạm Duy...
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Vinfast
699 triệu
 
 55.000 km
 Lắp ráp
  Tuấn Thuỷ
 Xăng
 Hà Nội
  Hyundai
410 triệu
 
 47.528 km
 Lắp ráp
  Nguyễn Thùy...
 Xăng
 Bắc Ninh
  Toyota
450 triệu
 
 160.000 km
 Lắp ráp
  Trần ngọc Lâm
 Xăng
 Lào Cai
  Xe mới ra mắt
Jaecoo J7 Hybrid 2025-
Jaecoo J7 Hybrid 2025-

Ra mắt: 15/01/2025

Jaecoo J7 2025-
Jaecoo J7 2025-

Ra mắt: 15/01/2025

Land Rover Range Rover 2025-
Land Rover Range Rover 2025-

Ra mắt: 13/01/2025

Dongfeng Box 2025-
Dongfeng Box 2025-

Ra mắt: 11/01/2025

Dongfeng Huge 2025-
Dongfeng Huge 2025-

Ra mắt: 11/01/2025

Dongfeng E70 2025-
Dongfeng E70 2025-

Ra mắt: 11/01/2025