Lọc tin rao
logo
  Tin rao SVip
Vinfast Toyota Hyundai Mazda Kia Honda Mitsubishi Ford Mercedes-Benz BMW Lexus Audi Peugeot Land Rover Mini MG Volkswagen Volvo Subaru Suzuki Nissan Isuzu Porsche Maserati Wuling Baic Lynk & Co Skoda Haval BYD GAC ... Dongfeng Omoda Jaecoo Buick Aion Rolls Royce Thaco Zotye Daewoo Gaz Forland Haima Hongqi Chevrolet Ssangyong Bentley Fiat Daihatsu Dongben Genesis Infiniti Jaguar Lamborghini Luxgen
ĐIỆN HYBRID SEDAN SUV HATCHBACK MPV BÁN TẢI CONVERTIBLE COUPE MICRO ROADSTER KHÁCH TẢI VAN
Trang chủ / Tin tức / Bài viết

Đánh Giá Toàn Diện Thông Số Mitsubishi Xpander 2025 - Cho Tất Cả Phiên Bản

Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
.Lượt xem:  

Mitsubishi Xpander tiếp tục là mẫu MPV được yêu thích tại Việt Nam, mang đến sự tiện nghi, linh hoạt và hiệu suất vượt trội cho cả gia đình và doanh nghiệp. Với 3 phiên bản MT, AT và AT Premium, Xpander không chỉ là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc mà còn là đối thủ nặng ký của các dòng xe như Toyota Veloz Cross hay Suzuki XL7. Hãy cùng San4banh, khám phá chi tiết về thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander.

thong-so-ky-thuat-mitsubishi-xpander,-tu-dong-co-den-kich-thuoc

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander, từ động cơ đến kích thước và trang bị an toàn

Giới Thiệu Về Mitsubishi Xpander 2025

Mitsubishi Xpander 2025 thuộc đời Mitsubishi Xpander 2022-, là mẫu xe được ra mắt lần đầu vào năm 2022, các mẫu xe sản xuất trong giai đoạn từ năm 2022 đến 2025 đều thuộc cùng đời xe. Với thiết kế hiện đại, tiện nghi vượt trội và hiệu suất mạnh mẽ, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của gia đình hoặc kinh doanh. Với 3 phiên bản MT, AT và AT Premium, Xpander là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc MPV.

Mitsubishi Xpander đã khẳng định vị thế của mình trong phân khúc MPV kể từ khi ra mắt tại Việt Nam. Phiên bản mang đến thiết kế hiện đại, nhiều cải tiến về công nghệ và hiệu suất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các gia đình đông thành viên, các doanh nghiệp vận tải hoặc những ai cần một chiếc xe rộng rãi và tiết kiệm nhiên liệu.

Lịch Sử Phát Triển Và Các Phiên Bản Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander lần đầu ra mắt tại thị trường Việt Nam, nhanh chóng trở thành mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc MPV. Đến nay, Xpander đã được cải tiến qua nhiều thế hệ với 3 phiên bản:

  • MT: Dành cho người dùng chú trọng giá trị kinh tế và sự bền bỉ.
  • AT: Phù hợp cho nhu cầu di chuyển hàng ngày với hộp số tự động mượt mà.
  • AT Premium: Phiên bản cao cấp nhất, được trang bị nhiều tính năng hiện đại, phù hợp cho gia đình và doanh nghiệp.

Giá Niêm Yết Và Lăn Bánh Mitsubishi Xpander 2025

Mitsubishi Xpander luôn có mức giá cạnh tranh trong phân khúc MPV. Phần này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá niêm yết và lăn bánh, giúp khách hàng dễ dàng dự toán ngân sách.

Thông tin

Mitsubishi Xpander MT

Mitsubishi Xpander AT

Mitsubishi Xpander AT Premium

Giá niêm yết (VNĐ)

555.000.000

630.000.000

670.000.000

Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)

620.000.000

700.000.000

745.000.000

Giá lăn bánh tại TP.HCM (VNĐ)

610.000.000

690.000.000

735.000.000

Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ)

600.000.000

680.000.000

725.000.000

Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)

590.000.000

670.000.000

715.000.000

Thông Số Kỹ Thuật Mitsubishi Xpander

Thông số kỹ thuật là yếu tố quan trọng khi lựa chọn một mẫu MPV. Phần này sẽ giới thiệu chi tiết về động cơ, kích thước, mức tiêu hao nhiên liệu và các tính năng an toàn của Xpander.

hieu-suat-dong-co,-he-thong-treo-va-kha-nang-tiet-kiem-nhien-lieu-xpander

Hiệu suất động cơ, hệ thống treo và khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Xpander

Ngoại Thất Mitsubishi Xpander

Xpander giữ nguyên phong cách thiết kế Dynamic Shield đặc trưng, mang lại diện mạo hiện đại và mạnh mẽ:

  • Hệ thống đèn LED: Đèn pha, đèn hậu và dải đèn ban ngày sắc nét, tăng khả năng nhận diện.
  • Mâm xe hợp kim: 16 inch (MT, AT) và 17 inch (AT Premium).
  • Lưới tản nhiệt mạ chrome: Tăng vẻ sang trọng của chiếc xe.

Nội Thất Mitsubishi Xpander

Không gian nội thất của Xpander rộng rãi và tiện nghi, phù hợp cho các gia đình:

  • Hệ thống ghế ngồi: 7 chỗ ngồi bọc nỉ (MT, AT) và bọc da (AT Premium), hàng ghế thứ 3 có thể gập linh hoạt.
  • Màn hình cảm ứng 9 inch với phiên bản AT Premium và 7 inch với phiên bản MT và AT. Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto.
  • Hệ thống điều hòa: Chỉnh kiểu kỹ thuật số, tích hợp cửa gió cho hàng ghế sau.

su-rong-rai,-tien-nghi-cua-noi-that-va-phong-cach-manh-me-xpander

Sự rộng rãi, tiện nghi của nội thất và phong cách mạnh mẽ, hiện đại của ngoại thất Xpander

Kích Thước Mitsubishi Xpander

  • Kích thước DxRxC: 4.595 x 1.750 x 1.750 mm cho phiên bản AT Premium, 4.595 x 1.750 x 1.730 mm cho phiên bản AT và MT.
  • Chiều dài cơ sở: 2.775 mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 225 mm phiên bản AT và AT Premium, 205 mm cho phiên bản MT.

Động Cơ Và Hiệu Suất Mitsubishi Xpander

Xpander được trang bị động cơ xăng 1.5L mạnh mẽ, kết hợp với hộp số sàn hoặc tự động:

  • Công suất tối đa: 104 mã lực.
  • Mô-men xoắn cực đại: 141 Nm.
  • Hệ dẫn động cầu trước (FWD): Đảm bảo sự ổn định khi di chuyển trong đô thị.

Đánh Giá Mức Độ An Toàn Mitsubishi Xpander

  • An toàn tiêu chuẩn: ABS, EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
  • Phiên bản AT Premium: Bổ sung camera 360 độ, cảnh báo điểm mù và cảm biến lùi.

Ưu Và Nhược Điểm Của Mitsubishi Xpander 2025

Việc đánh giá ưu và nhược điểm sẽ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về Mitsubishi Xpander, từ đó đưa ra quyết định chính xác.

Ưu Điểm

Nhược Điểm

Không gian rộng rãi, thiết kế linh hoạt.

Động cơ 1.5L chưa mạnh mẽ trong điều kiện tải nặng.

Giá cả hợp lý trong phân khúc.

Hộp số tự động 4 cấp chưa mượt mà ở tốc độ cao.

Công nghệ an toàn và giải trí đầy đủ.

Tiếng ồn từ động cơ còn rõ ở tốc độ cao.

Phù hợp với mục đích gia đình và kinh doanh.

Không có tùy chọn động cơ dầu.

uu-diem-vuot-troi-va-mot-vai-han-che-mitsibishi-xpander

Ưu điểm vượt trội và một vài hạn chế để khách hàng dễ dàng cân nhắc khi lựa chọn

Mitsubishi Xpander So Với Các Mẫu Xe Trong Cùng Phân Khúc

Mitsubishi Xpander không chỉ nổi bật trong phân khúc MPV mà còn là đối thủ đáng gờm của nhiều mẫu xe cùng tầm giá. Phần này sẽ đưa ra so sánh cụ thể với các dòng xe như Toyota Veloz Cross và Suzuki XL7.

Tiêu chí

Mitsubishi Xpander

Toyota Veloz Cross

Suzuki XL7

Giá bán (VNĐ)

Từ 555 triệu

Từ 658 triệu

Từ 599 triệu

Động cơ

Xăng 1.5L

Xăng 1.5L

Xăng 1.5L

Công suất (mã lực)

104

105

105

Hộp số

Sàn 5 cấp, tự động 4 cấp

CVT

Tự động 4 cấp

Khoảng sáng gầm xe

225 mm

190 mm

200 mm

Hệ thống an toàn

ABS, EBD, cân bằng điện tử

Toyota Safety Sense

ABS, EBD

Bạn có thể tham khảo thêm tại trang thông số Mitsubishi Xpander, để có cái nhìn toàn diện hơn về từng phiên bản cũng như tất cả các thông tin về mẫu xe này.

Một Số Câu Hỏi Phổ Biến Về Mitsubishi Xpander

Mitsubishi Xpander Có Mấy Chỗ Ngồi?

Xpander được trang bị 7 chỗ ngồi, phù hợp cho cả gia đình đông thành viên và các chuyến đi dài.

Mitsubishi Xpander Có Phiên Bản Máy Dầu Không?

Hiện tại, Xpander chỉ có tùy chọn động cơ xăng 1.5L, chưa có phiên bản máy dầu.

Giá Lăn Bánh Mitsubishi Xpander Cross Là Bao Nhiêu?

Phiên bản Cross có giá lăn bánh dao động từ 700 triệu đến 750 triệu VNĐ, tùy khu vực đăng ký.

Qua bài viết giới thiệu về thông số Mitsubishi Xpander 2025 của San4banh cho thấy. Đây là mẫu xe có thiết kế hiện đại, không gian rộng rãi và tính năng an toàn tiên tiến là sự lựa chọn hoàn hảo cho gia đình và kinh doanh. Với 3 phiên bản MT, AT và AT Premium, Xpander đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng với mức giá hợp lý. Thông qua các cải tiến đáng giá, Mitsubishi Xpander tiếp tục là một trong những mẫu MPV bán chạy nhất tại Việt Nam.

  Thông tin tiếp theo
Thông Số Kỹ Thuật VinFast Lux SA2.0 2019-2022, Đánh Giá Toàn Diện Các Phiên Bản   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 2019-2022, mẫu SUV 7 chỗ cao cấp với 3 phiên bản: Tiêu Chuẩn, Nâng Cao và Cao Cấp. Tìm hiểu giá bán, động cơ, thiết kế và công nghệ hiện đại
Thông Số Kỹ Thuật VinFast Lux A2.0 2019-2022, Đánh Giá Sedan Sang Trọng và Hiện Đại   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 2019-2022, mẫu sedan hạng D cao cấp với 3 phiên bản: Tiêu Chuẩn, Nâng Cao và Cao Cấp. Tìm hiểu giá bán, động cơ, và công nghệ hiện đại
Thông Số Kia Carnival 2021-2024, Đánh Giá Chi Tiết Dòng MPV Cao Cấp Của Kia   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
Thông số Kia Carnival 2021-2024, MPV đẳng cấp với 5 phiên bản, thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi và nhiều tiện nghi cao cấp. Xem ngay thông số chi tiết!
Thông Số Toyota Land Cruiser 2025 – Đánh Giá Toàn Diện Mẫu  SUV Hàng Đầu   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
Thông số Toyota Land Cruiser 2025 – SUV đỉnh cao với động cơ V6 mạnh mẽ, thiết kế sang trọng, nội thất tiện nghi và công nghệ an toàn tiên tiến
Thông Số Toyota Yaris Cross 2025 – Đánh Giá Toàn Diện Mẫu SUV Đô Thị   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
Khám phá thông số Toyota Yaris Cross 2025 – SUV đô thị hiện đại với thiết kế trẻ trung, động cơ Xăng và Hybrid tiết kiệm nhiên liệu, cùng các tính năng an toàn tiên tiến
Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF9 2025 – Khám Phá Chi Tiết Các Phiên Bản ECO và PLUS   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:22
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast VF9 2025, mẫu SUV điện 7 chỗ cao cấp với thiết kế hiện đại, hiệu suất mạnh mẽ và công nghệ tiên tiến. Tìm hiểu giá bán, pin và các tính năng nổi bật.
Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF8 2025 – Đánh Giá Toàn Diện ECO và PLUS   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast VF8 2025 với các phiên bản ECO và PLUS. Tìm hiểu giá bán, thiết kế, pin và động cơ của mẫu SUV điện cỡ trung hiện đại này.
Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF5 Plus 2025 – SUV Điện Nhỏ Gọn Đáng Sở Hữu   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast VF5 Plus 2025, mẫu SUV điện nhỏ gọn, tiết kiệm và hiện đại. Tìm hiểu giá bán, thiết kế, động cơ và các tính năng nổi bật.
Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF6 2025, Giá Bán Và Đánh Giá Toàn Diện   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast VF6 2025 với các phiên bản S và Plus. Tìm hiểu giá bán, động cơ, pin, kích thước, thiết kế nội thất và ngoại thất, cùng các tính năng an toàn hiện đại.
Thông Số Toyota Wigo 2025 – Đánh Giá Chi Tiết Và So Sánh Các Phiên Bản G Và E   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:22
Khám phá thông số Toyota Wigo 2025 với 2 phiên bản G và E. Tìm hiểu giá niêm yết, lăn bánh, thiết kế ngoại thất và nội thất, thông số kỹ thuật, động cơ và các tính năng an toàn.
  Tin rao
  MG
310 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  MG Ninh Bình...
 Xăng
 Ninh Bình
  Ford
635 triệu
 
 Nhập khẩu
  Vu Đức Thi
 Dầu
 Quảng Ninh
  Mazda
290 triệu
 
 Nhập khẩu
  Vu Đức Thi
 Dầu
 Quảng Ninh
  Nissan
410 triệu
 
 Nhập khẩu
  Vu Đức Thi
 Dầu
 Quảng Ninh
  Ford
515 triệu
 
 Nhập khẩu
  Vu Đức Thi
 Dầu
 Quảng Ninh
  Kia
290 triệu
 
 50.000 km
 Lắp ráp
  Nguyen Ha...
 Xăng
 Quảng Ninh
  Toyota
395 triệu
 
 113.000 km
 Lắp ráp
  Nguyễn Hải...
 Xăng
 Hà Nội
  Honda
405 triệu
 
 68.000 km
 Nhập khẩu
  Mr Hưng
 Xăng
 Nghệ An
  Mercedes-Benz
65 triệu
 
 Nhập khẩu
  Phạm trung...
 Xăng
 Đắk Lắk
  Hyundai
455 triệu
 
 456.666 km
 Lắp ráp
  Chu Tiến Hùng
 Dầu
 Hà Nội
  Ford
345 triệu
 
 123.000 km
 Lắp ráp
  Phúc Hưng
 Dầu
 Hồ Chí Minh
  Mitsubishi
460 triệu
 
 97.300 km
 Nhập khẩu
  Gia Huy
 Xăng
 Tiền Giang
  Ford
205 triệu
 
 83.000 km
 Lắp ráp
  Phúc Hưng
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Lexus
4 tỷ 680 triệu
 
 51.000 km
 Nhập khẩu
  Vưu Long
 Hybrid
 Hồ Chí Minh
  Daewoo
135 triệu
 
 122.235 km
 Lắp ráp
  Phạm Tuân
 Xăng
 Thái Nguyên
  Peugeot
248 triệu
 
 Lắp ráp
  Thanh Hải
 Xăng
 Hà Nội
  Kia
25 triệu
 
 Nhập khẩu
  Phùng khánh...
 Dầu
 Phú Thọ
  Ford
480 triệu
 
 52.000 km
 Lắp ráp
  Bùi Thị Hồng...
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Kia
228 triệu
 
 100.000 km
 Lắp ráp
  Đỗ mạnh Dũng
 Xăng
 Lào Cai
  Suzuki
460 triệu
 
 73.000 km
 Nhập khẩu
  A Hiếu
 Hybrid
 Hồ Chí Minh
  Xe mới ra mắt
Jaecoo J7 Hybrid 2025-
Jaecoo J7 Hybrid 2025-

Ra mắt: 15/01/2025

Jaecoo J7 2025-
Jaecoo J7 2025-

Ra mắt: 15/01/2025

Land Rover Range Rover 2025-
Land Rover Range Rover 2025-

Ra mắt: 13/01/2025

Dongfeng Box 2025-
Dongfeng Box 2025-

Ra mắt: 11/01/2025

Dongfeng Huge 2025-
Dongfeng Huge 2025-

Ra mắt: 11/01/2025

Dongfeng E70 2025-
Dongfeng E70 2025-

Ra mắt: 11/01/2025