Lọc tin rao
logo
  Tin rao SVip
Vinfast Toyota Hyundai Mazda Kia Honda Mitsubishi Ford Mercedes-Benz BMW Lexus Audi Peugeot Land Rover Mini MG Volkswagen Volvo Subaru Suzuki Nissan Isuzu Porsche Maserati Wuling Baic Lynk & Co Skoda Haval BYD GAC ... Dongfeng Omoda Jaecoo Buick Aion Rolls Royce Thaco Zotye Daewoo Gaz Forland Haima Hongqi Chevrolet Ssangyong Bentley Fiat Daihatsu Dongben Genesis Infiniti Jaguar Lamborghini Luxgen
ĐIỆN HYBRID SEDAN SUV HATCHBACK MPV BÁN TẢI CONVERTIBLE COUPE MICRO ROADSTER KHÁCH TẢI VAN
Trang chủ / Tin tức / Bài viết

Thông Số Kỹ Thuật VinFast Lux SA2.0 2019-2022, Đánh Giá Toàn Diện Các Phiên Bản

Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
.Lượt xem:  

VinFast Lux SA2.0 2019-2022 là mẫu SUV 7 chỗ đẳng cấp, kết hợp giữa thiết kế hiện đại, hiệu suất vận hành mạnh mẽ và các tính năng công nghệ tiên tiến. Với ba phiên bản Tiêu Chuẩn, Nâng Cao, và Cao Cấp, Lux SA2.0 đáp ứng nhu cầu di chuyển đa dạng từ cá nhân đến gia đình. Các thông số kỹ thuật VinFast Lux SA2.0 được San4banh giới thiệu trong bài viết này, sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mẫu xe SUV cỡ lớn nổi bật này.

kham-pha-chi-tiet-thong-so-ky-thuat-cua-vinfast-lux-sa20

Khám phá chi tiết thông số kỹ thuật của VinFast Lux SA2.0 2019-2022, từ động cơ đến kích thước

Giới Thiệu VinFast Lux SA2.0

VinFast Lux SA2.0 2019-2022  là mẫu xe được ra mắt lần đầu vào năm 2019, các mẫu xe sản xuất trong giai đoạn từ năm 2019 đến 2022 đều thuộc cùng một đời xe. VinFast Lux SA2.0 2022 là mẫu SUV 7 chỗ sang trọng, mang phong cách thiết kế hiện đại và đậm chất châu Âu. 

Với kích thước lớn, nội thất tiện nghi và động cơ mạnh mẽ, mẫu xe này đáp ứng hoàn hảo cho cả gia đình và doanh nghiệp. VinFast Lux SA2.0 không chỉ nổi bật nhờ vẻ ngoài bề thế mà còn được trang bị hàng loạt công nghệ tiên tiến, từ an toàn đến hỗ trợ lái xe, mang lại trải nghiệm lái vượt trội.

Bảng Giá Niêm Yết và Lăn Bánh VinFast Lux SA2.0 2019-2022

Thông tin

Tiêu Chuẩn

Nâng Cao

Cao Cấp

Giá niêm yết (VNĐ)

1.580.000.000

1.660.000.000

1.760.000.000

Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)

1.780.000.000

1.870.000.000

1.980.000.000

Giá lăn bánh tại TP.HCM (VNĐ)

1.760.000.000

1.850.000.000

1.960.000.000

Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ)

1.750.000.000 1.845.000.000 1.955.000.000

Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)

1.740.000.000 1.830.000.000 1.940.000.000

Lưu ý: Giá lăn bánh đã bao gồm thuế trước bạ, phí đăng ký và các chi phí liên quan.

Thông Số Kỹ Thuật VinFast Lux SA2.0

VinFast Lux SA2.0 2019-2022 được trang bị những thông số kỹ thuật ấn tượng, từ kích thước lớn, động cơ mạnh mẽ đến hệ thống an toàn tiên tiến. Các phiên bản Tiêu Chuẩn, Nâng Cao và Cao Cấp mang lại sự lựa chọn linh hoạt, đáp ứng nhu cầu di chuyển đa dạng từ đô thị đến đường trường.

danh-gia-thong-so-dong-co,-he-thong-an-toan-va-hieu-suat-vuot-troi-lux-sa20

Đánh giá thông số động cơ, hệ thống an toàn và hiệu suất vượt trội của VinFast Lux SA2.0

Kích Thước và Thiết Kế Khung Xe

VinFast Lux SA2.0 sở hữu kích thước lớn với thiết kế khung xe chắc chắn, mang lại sự ổn định và an toàn trong mọi điều kiện di chuyển. Khoảng sáng gầm xe lý tưởng cùng chiều dài cơ sở rộng rãi giúp tối ưu không gian nội thất và khả năng vận hành.

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.940 x 1.960 x 1.773 mm.
  • Chiều dài cơ sở: 2.933 mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 195 mm.
  • Trọng lượng không tải: 2.140 kg (phiên bản Cao Cấp).

Động Cơ và Khả Năng Vận Hành

Mẫu SUV này được trang bị động cơ tăng áp mạnh mẽ, kết hợp với hộp số tự động, mang lại trải nghiệm lái mượt mà và hiệu suất vượt trội. Hệ dẫn động linh hoạt tùy phiên bản giúp Lux SA2.0 thích nghi tốt với nhiều loại địa hình.

  • Loại động cơ: 2.0L Turbo tăng áp, 4 xi-lanh.
  • Công suất cực đại: 228 mã lực trên tất cả phiên bản.
  • Mô-men xoắn cực đại: 350 Nm.
  • Hộp số: Tự động 8 cấp ZF.
  • Hệ dẫn động: Cầu sau.

Công Nghệ và Trang Bị An Toàn

  • Hệ thống phanh ABS, EBD, BA.
  • Cảnh báo điểm mù, cảnh báo lệch làn đường.
  • 6 túi khí trên tất cả các phiên bản.

Đánh Giá Nội Thất và Ngoại Thất VinFast Lux SA2.0 2019-2022

VinFast Lux SA2.0 sở hữu thiết kế nội thất sang trọng và ngoại thất bề thế, phù hợp cho cả nhu cầu cá nhân và gia đình. Từng chi tiết được hoàn thiện tỉ mỉ, từ chất liệu cao cấp bên trong cabin đến các điểm nhấn phong cách hiện đại ở ngoại thất, mang lại trải nghiệm vượt trội trong phân khúc SUV 7 chỗ.

thiet-ke-noi-that-tien-nghi-va-ngoai-that-hien-dai-lux-sa20

Thiết kế nội thất tiện nghi và ngoại thất hiện đại, mang lại trải nghiệm đẳng cấp cho VinFast Lux SA2.0

Tổng Quan Nội Thất VinFast Lux SA2.0

  • Ghế ngồi: Bọc da tổng hợp trên phiên bản Tiêu chuẩn và Nâng cao, bọc da Nappa trên phiên bản Cao cấp. Hàng ghế trước chỉnh điện 4 hướng, có chức năng nhớ vị trí trên phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp.
  • Tiện ích công nghệ: Màn hình cảm ứng trung tâm 10.4 inch, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto. Hệ thống âm thanh 13 loa trên phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp, 8 loa phiên bản Tiêu Chuẩn, mang lại trải nghiệm âm thanh đỉnh cao.
  • Không gian: Khoang hành lý rộng rãi, có thể mở rộng khi gập hàng ghế sau.

Tổng Quan Ngoại Thất VinFast Lux SA2.0

  • Thiết kế: Lưới tản nhiệt hình chữ V đặc trưng, kết hợp dải đèn LED hiện đại.
  • Hệ thống đèn: Đèn pha LED tự động điều chỉnh, đèn hậu LED thiết kế độc đáo.
  • Mâm xe: Phiên bản Tiêu Chuẩn và Nâng Cao: Mâm hợp kim 19 inch. Phiên bản Cao Cấp: Mâm hợp kim 20 inch.

Đánh Giá Ưu và Nhược Điểm VinFast Lux SA2.0

phan-tich-nhung-uu-diem-noi-bat-va-nhuoc-diem-can-can-nhac-cua-mau-suv

Phân tích những ưu điểm nổi bật và nhược điểm cần cân nhắc của mẫu SUV VinFast Lux SA2.0

Ưu Điểm

  • Thiết kế sang trọng, bề thế.
  • Nội thất tiện nghi với các trang bị hiện đại.
  • Khả năng vận hành mạnh mẽ, phù hợp cho cả đường đô thị và hành trình xa.
  • Công nghệ an toàn tiên tiến, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.

Nhược Điểm

  • Giá thành cao hơn một số mẫu SUV trong cùng phân khúc.
  • Mạng lưới bảo dưỡng và trạm sạc (nếu có) cần được mở rộng hơn.

Bạn có thể tham khảo thêm tại trang thông số VinFast Lux SA2.0, để có cái nhìn toàn diện hơn về từng phiên bản cũng như tất cả các thông tin về mẫu xe này.

Một Số Câu Hỏi Thường Gặp Khi Mua VinFast Lux SA2.0

1. VinFast Lux SA2.0 có bao nhiêu phiên bản?

VinFast Lux SA2.0 có 3 phiên bản: Tiêu Chuẩn, Nâng Cao, và Cao Cấp.

2. Giá lăn bánh của VinFast Lux SA2.0 là bao nhiêu?

Giá lăn bánh dao động từ 1.740 triệu đến 1.980 triệu VNĐ tùy phiên bản và khu vực.

3. VinFast Lux SA2.0 có phù hợp cho gia đình không?

Có, với không gian rộng rãi, 7 chỗ ngồi và các tính năng an toàn cao cấp, xe rất phù hợp cho gia đình.

Sau khi San4banh phân tích thông số VinFast Lux SA2.0 2019-2022, cho thấy đây là mẫu SUV cỡ lớn mang lại sự kết hợp giữa thiết kế sang trọng, công nghệ hiện đại và khả năng vận hành mạnh mẽ. Với 3 phiên bản đa dạng, xe đáp ứng mọi nhu cầu từ cá nhân đến gia đình hoặc doanh nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một mẫu SUV đẳng cấp, phù hợp cho cả di chuyển hàng ngày và hành trình xa.

  Thông tin tiếp theo
Thông Số Kỹ Thuật VinFast Lux A2.0 2019-2022, Đánh Giá Sedan Sang Trọng và Hiện Đại   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 2019-2022, mẫu sedan hạng D cao cấp với 3 phiên bản: Tiêu Chuẩn, Nâng Cao và Cao Cấp. Tìm hiểu giá bán, động cơ, và công nghệ hiện đại
Thông Số Kia Carnival 2021-2024, Đánh Giá Chi Tiết Dòng MPV Cao Cấp Của Kia   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:47
Thông số Kia Carnival 2021-2024, MPV đẳng cấp với 5 phiên bản, thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi và nhiều tiện nghi cao cấp. Xem ngay thông số chi tiết!
Thông Số Toyota Land Cruiser 2025 – Đánh Giá Toàn Diện Mẫu  SUV Hàng Đầu   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
Thông số Toyota Land Cruiser 2025 – SUV đỉnh cao với động cơ V6 mạnh mẽ, thiết kế sang trọng, nội thất tiện nghi và công nghệ an toàn tiên tiến
Thông Số Toyota Yaris Cross 2025 – Đánh Giá Toàn Diện Mẫu SUV Đô Thị   Thứ Tư, 22/01/25 lúc 08:46
Khám phá thông số Toyota Yaris Cross 2025 – SUV đô thị hiện đại với thiết kế trẻ trung, động cơ Xăng và Hybrid tiết kiệm nhiên liệu, cùng các tính năng an toàn tiên tiến
Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF9 2025 – Khám Phá Chi Tiết Các Phiên Bản ECO và PLUS   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:22
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast VF9 2025, mẫu SUV điện 7 chỗ cao cấp với thiết kế hiện đại, hiệu suất mạnh mẽ và công nghệ tiên tiến. Tìm hiểu giá bán, pin và các tính năng nổi bật.
Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF8 2025 – Đánh Giá Toàn Diện ECO và PLUS   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast VF8 2025 với các phiên bản ECO và PLUS. Tìm hiểu giá bán, thiết kế, pin và động cơ của mẫu SUV điện cỡ trung hiện đại này.
Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF5 Plus 2025 – SUV Điện Nhỏ Gọn Đáng Sở Hữu   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast VF5 Plus 2025, mẫu SUV điện nhỏ gọn, tiết kiệm và hiện đại. Tìm hiểu giá bán, thiết kế, động cơ và các tính năng nổi bật.
Thông Số Kỹ Thuật VinFast VF6 2025, Giá Bán Và Đánh Giá Toàn Diện   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:23
Khám phá thông số kỹ thuật VinFast VF6 2025 với các phiên bản S và Plus. Tìm hiểu giá bán, động cơ, pin, kích thước, thiết kế nội thất và ngoại thất, cùng các tính năng an toàn hiện đại.
Thông Số Toyota Wigo 2025 – Đánh Giá Chi Tiết Và So Sánh Các Phiên Bản G Và E   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:22
Khám phá thông số Toyota Wigo 2025 với 2 phiên bản G và E. Tìm hiểu giá niêm yết, lăn bánh, thiết kế ngoại thất và nội thất, thông số kỹ thuật, động cơ và các tính năng an toàn.
Thông Số Toyota Raize 2025 – Đánh Giá Chi Tiết và Các Phiên Bản   Thứ Ba, 17/12/24 lúc 08:22
Khám phá thông số kỹ thuật Toyota Raize 2025, mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ với thiết kế trẻ trung, nội thất tiện nghi và công nghệ an toàn hiện đại. Tìm hiểu giá bán, hiệu suất và các tính năng nổi bật.
  Tin rao
  MG
310 triệu
  Mới
 Nhập khẩu
  MG Ninh Bình...
 Xăng
 Ninh Bình
  Ford
635 triệu
 
 Nhập khẩu
  Vu Đức Thi
 Dầu
 Quảng Ninh
  Mazda
290 triệu
 
 Nhập khẩu
  Vu Đức Thi
 Dầu
 Quảng Ninh
  Nissan
410 triệu
 
 Nhập khẩu
  Vu Đức Thi
 Dầu
 Quảng Ninh
  Ford
515 triệu
 
 Nhập khẩu
  Vu Đức Thi
 Dầu
 Quảng Ninh
  Toyota
395 triệu
 
 113.000 km
 Lắp ráp
  Nguyễn Hải...
 Xăng
 Hà Nội
  Honda
405 triệu
 
 68.000 km
 Nhập khẩu
  Mr Hưng
 Xăng
 Nghệ An
  Mercedes-Benz
65 triệu
 
 Nhập khẩu
  Phạm trung...
 Xăng
 Đắk Lắk
  Hyundai
455 triệu
 
 456.666 km
 Lắp ráp
  Chu Tiến Hùng
 Dầu
 Hà Nội
  Ford
345 triệu
 
 123.000 km
 Lắp ráp
  Phúc Hưng
 Dầu
 Hồ Chí Minh
  Mitsubishi
460 triệu
 
 97.300 km
 Nhập khẩu
  Gia Huy
 Xăng
 Tiền Giang
  Ford
205 triệu
 
 83.000 km
 Lắp ráp
  Phúc Hưng
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Lexus
4 tỷ 680 triệu
 
 51.000 km
 Nhập khẩu
  Vưu Long
 Hybrid
 Hồ Chí Minh
  Daewoo
135 triệu
 
 122.235 km
 Lắp ráp
  Phạm Tuân
 Xăng
 Thái Nguyên
  Peugeot
248 triệu
 
 Lắp ráp
  Thanh Hải
 Xăng
 Hà Nội
  Kia
25 triệu
 
 Nhập khẩu
  Phùng khánh...
 Dầu
 Phú Thọ
  Ford
480 triệu
 
 52.000 km
 Lắp ráp
  Bùi Thị Hồng...
 Xăng
 Hồ Chí Minh
  Kia
228 triệu
 
 100.000 km
 Lắp ráp
  Đỗ mạnh Dũng
 Xăng
 Lào Cai
  Suzuki
460 triệu
 
 73.000 km
 Nhập khẩu
  A Hiếu
 Hybrid
 Hồ Chí Minh
  Kia
205 triệu
 
 171.000 km
 Nhập khẩu
  Minh trung
 Xăng
 Long An
  Xe mới ra mắt
Jaecoo J7 Hybrid 2025-
Jaecoo J7 Hybrid 2025-

Ra mắt: 15/01/2025

Jaecoo J7 2025-
Jaecoo J7 2025-

Ra mắt: 15/01/2025

Land Rover Range Rover 2025-
Land Rover Range Rover 2025-

Ra mắt: 13/01/2025

Dongfeng Box 2025-
Dongfeng Box 2025-

Ra mắt: 11/01/2025

Dongfeng Huge 2025-
Dongfeng Huge 2025-

Ra mắt: 11/01/2025

Dongfeng E70 2025-
Dongfeng E70 2025-

Ra mắt: 11/01/2025